Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 2 kết quả:
三君 tam quân
•
三軍 tam quân
1
/2
三君
tam quân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ba toán quân trong đoàn quân lớn, sắp theo thứ tự trước sau, gồm Tiền quân, Trung quân và Hậu quân. Chỉ toàn thể quân lính.
Bình luận
0
三軍
tam quân
Từ điển trích dẫn
1. Trung quân, Tả quân và Hữu quân.
2. Toàn thể quân đội gọi là “tam quân”
三
軍
.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bi thu - 悲秋
(
Lục Du
)
•
Cổ ý - 古意
(
Lý Kỳ
)
•
Hoài Nam Lý tướng công Thân tịch thượng phú xuân tuyết - 淮南李相公紳席上賦春雪
(
Chương Hiếu Tiêu
)
•
Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh - 輪臺歌奉送封大夫出師西征
(
Sầm Tham
)
•
Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行
(
Nguỵ Ngoạn
)
•
Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行
(
Tăng Củng
)
•
Tây Lương kỹ - 西涼伎
(
Bạch Cư Dị
)
•
Thù Chu giám kỷ Tứ Phụ - 酬朱監紀四輔
(
Cố Viêm Vũ
)
•
Tống Cúc Đường chủ nhân chinh Thích Na - 送菊堂主人征刺那
(
Nguyễn Ức
)
•
Vãn độ Hoành Sơn quan - 晚度橫山關
(
Nguỵ Khắc Tuần
)
Bình luận
0